STECH International
Danh mục TB cho các PTN
PHÒNG THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH/HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
- Thực hiện kiểm chuẩn (kiểm định – hiệu chuẩn) các thiết bị quan trắc môi trường của các trạm quan trắc môi trường quốc gia và dịch vụ kiểm chuẩn thiết bị quan trắc môi trường cho các địa phương, đơn vị, tổ chức thực hiện quan trắc môi trường trên phạm vi toàn quốc.
- Phòng kiểm chuẩn được trang bị các thiết bị hiện đại, độ chính xác cao để thực hiện hiệu chuẩn trạm quan trắc không khí tự động (SO2, CO, NO-NO2-Nox, O3, THC, BTEX…), trạm quan trắc nước tự động (pH, DO, EC, TDS, ORP…) và các thiết bị bán tự động (đo khí, nước đa / đơn chỉ tiêu).
- Thực hiện các dịch vụ kiểm định/ hiệu chuẩn, các thủ tục cấp giấy chứng nhận, dán tem kiểm định/ hiệu chuẩn cho các thiết bị, dụng cụ phục vụ quan trắc môi trường của các tổ chức, cá nhân.
- Thực hiện các dịch vụ tư vấn, đào tạo, tập huấn về kiểm định/ hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường; khảo sát, lập báo cáo đầu tƣ, dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, thi công, giám sát thi công các dự án, đề án về thiết bị quan trắc môi trường.
- Nghiên cứu, triển khai ứng dụng các phương pháp, công nghệ mới, hiện đại, tự động hóa trong kiểm định/ hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường.
- Điều tra, nghiên cứu cơ sở khoa học, pháp lý và thực tiễn phục vụ việc xây dựng cơ chế, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ trong lĩnh vực kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường.
Các thiết bị bao gồm:
Thiết bị pha loãng khí chuẩn và tạo Ozon
Buồng kiểm chuẩn thiết bị đo khí cầm tay GSTU-VN01
Cân phân tích chuẩn 6 số
Bộ phiến mỏng
Thiết bị chuẩn tiếng ồn
Thiết bị chuẩn lưu lượng
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng 1 (2 lít/phút)
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng 2 (8 lít/phút)
Bộ quả cân chuẩn (1mg – 200g)
Thiết bị chuẩn đo nhiệt độ (Digital Thermometer)
Bộ sinh khí Zero
Bộ làm sạch khí
Thiết bị tạo khí không
Thiết bị tự ghi
Thiết bị đo pH/ORP để bàn
Thiết bị đo độ dẫn điện EC
Thiết bị đo độ đục để bàn
Bể điều nhiệt
Thiết bị phân tích SO2 (điều kiện thường)
Thiết bị phân tích NOx (điều kiện thường)
Thiết bị phân tích Ozon (điều kiện thường)
Thiết bị phân tích CO (điều kiện thường)
Thiết bị phân tích Hydro Carbon (điều kiện thường)
Bộ Data logger
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm
Thiết bị đo điện cầm tay
Thiết bị đo bụi – Dust monitor
Bộ đo hướng gió – wind direction sensor
Thiết bị đo nhiệt độ
Thiết bị đo độ ẩm không khí
Thiết bị đo bức xạ nhiệt độ
Thiết bị lấy mẫu bụi tổng số lưu lượng thấp
Tủ bảo quản chuẩn
Bộ lưu điện UPS 500VA
Biến áp vô cấp 1kVA
Máy phân tích phổ
Máy hiện sóng kỹ thuật số
Thiết bị đo điện đa năng
Ampe kìm
Máy hút ẩm
Bộ pha loãng khí chuẩn
Bộ các bình khí chuẩn
Máy phát hiện khí rò rỉ
Bộ tạo khí zero
Van điều áp
Súng đo nhiệt độ hồng ngoại
Nhiệt kế chuẩn
Thiết bị hiệu chuẩn nhiêt độ
Thiết bị hiệu chuẩn áp suất
Thiết bị hiệu chuẩn tốc độ dòng hiện số cho thiết bị lấy mẫu thể tích lớn (OFD-1), hiệu chuẩn khi đo
DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘC CHẤT
Đảm bảo năng lực trang thiết bị, nhân sự thực hiện một số nhiệm vụ trong chương trình nghiên cứu khắc phục hậu quả chất độc hóa học, tồn dư dư lượng độc chất ở Việt Nam, phân tích dioxin/furan trong mẫu đất, bùn, nước và mẫu cá
- Triển khai nghiên cứu và cung cấp dịch vụ phân tích cho các lĩnh vực: Đánh giá tồn lưu chất độc và một số các chất ô nhiễm hữu cơ chậm phân hủy (POPs) khác trong các đối tượng mẫu môi trường (đất, trầm tích, nước, sinh vật), thực phẩm, con ngƣời và các nguồn thải công nghiệp; đánh giá sự phơi nhiễm của con ngƣời và cộng đồng với Chất da cam/ Dioxin, đặc biệt là tại các khu vực gần các điểm nóng ô nhiễm; Quan trắc phát thải Dioxin, Furan và dl-PCBs từ các nguồn thải công nghiệp; Quan trắc một số chất ô nhiễm khác thuộc nhóm POPs trong các đối tượng mẫu môi trƣờng, nghiên cứu đánh giá ô nhiễm Chất diệt cỏ/ Dioxin ở các vùng nóng
Thiết bị sắc ký khí khối phổ phân giải cao, HRGC/ HRMS (Hệ thống sắc ký khí khối phổ độ phân giải cao DFS (GCMS-HR))
Thiết bị sắc ký khí khối phổ GC/ MS Triple quad, GC/ MS-MS
Thiết bị sắc ký lỏng khối phổ 3 lần tứ cực (LC/MS/MS)
Thiết bị sắc ký khí khối phổ phân giải thấp 1 lần (GC/MS)
Thiết bị sắc ký khí kết nối detector ECD (GC/ECD)
Thiết bị sắc ký khi kết nối detector NPD (GC/NPD)
Thiết bị khối phổ với nguồn Plasma (ICP-MS)
Hệ thống sắc ký lỏng với detector huỳnh quang vad detector DAD (HPLC-DAD)
Thiết bị phân tích tro bay
Thiết bị đo thành phần kim loại cầm tay
Buồng nghiên cứu độc chất trong không khí
Thiết bị xử lý mẫu tự động (SPE tự động)
Bộ bay hơi dung môi đồng thời (cô mẫu)
Bộ ly chiết mẫu tự động áp suất cao
Lò nung 1200oC
Lò phá mẫu vi sóng
Module phá mẫu vi sóng 6 bình UHF (UHP)
Bộ chiết rắn theo kỹ thuật Soxhlet
Hệ cô cất bay hơi dung môi (cô quay chân không)
Bộ nâng cấp để chiết mẫu thể tích lớn
Tủ hút khí độc các loại
Máy lắc nằm ngang
Máy lắc tròn
Máy nghiền mẫu sinh vật
Máy làm đông khô
Tủ sấy
Máy ly tâm thể tích lớn
Tủ mát bảo quản dược phẩm và chấtchuẩn
Tủ lạnh âm độ (-300C)
Tủ lạnh âm sâu (-860C)
Tủ lưu mẫu điều chỉnh độ ẩm
Tủ lưu trữ và điều khiển bình khí
Tủ đông
Tủ mát
Máy sinh khí Hyđro
Thiết bị lưu điện (≥ 20KVA)
PHÒNG NUÔI CẤY MÔ THỰC VẬT
Nuôi cấy mô tế bào thực vật là tổng hợp những kỹ thuật được sử dụng để duy trì và nuôi cấy các tế bào, mô hoặc cơ quan thực vật trong điều kiện vô trùng trên môi trường nuôi cấy giàu dinh dưỡng với những thành phần đã xác định.
Các kỹ thuật khác nhau trong nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể cung cấp những lợi thế nhất định so với phương pháp nhân giống truyền thống, bao gồm:
Tạo ra chính xác số cây nhân bản giúp tạo ra các loại hoa, quả chất lượng cao hoặc có những tính trạng mong muốn khác.
Tạo ra các cây trưởng thành một cách nhanh chóng
Tạo ra hàng loạt các cây mà không cần đến hạt hoặc quá trình thụ phấn để tạo hạt.
Tái sinh cây hoàn chỉnh từ các tế bào thực vật đã được biến đổi gen.
Tạo ra các cây trong điều kiện vô trùng, để có thể vận chuyển mà hạn chế tối đa khả năng phát tán bệnh, sâu bệnh hoặc các nhân tố gây bệnh.
Có thể tạo ra các cây từ hạt mà nếu không có nuôi cấy mô thì thường có tỷ lệ nảy mầm thấp hoặc sinh trưởng yếu, ví dụ: hoa lan hoặc cây nắp ấm.
Làm sạch các cây bị nhiễm virus nhất định hoặc các nhân tố lây nhiễm khác và nhân nhanh các cây này như là nguồn nguyên liệu sạch phục vụ đồng ruộng và nông nghiệp.
I. PHÒNG RỬA, SẤY, HẤP DỤNG CỤ VÀ SẢN XUẤT NƯỚC CẤT
Phòng rửa dụng cụ phải có bồn rửa lớn, có đường thoát nước riêng cho axit, có kệ để các thiết bị, có nguồn cung cấp ga, nước, điện và có thể không khí nén, ống chân không.
Các thiết bị dụng cụ chủ yếu:
1. Máy sản xuất nước khử ion
2. Máy cất nước 1 lần
3. Máy cất nước 2 lần
4. Nồi hấp khử trùng
5. Tủ sấy 300oC (loại có dung tích lớn)
6. Đồng hồ định giờ
7. Các giá kim loại để dựng ống nghiệm khi hấp trong nồi hấp
8. Giấy nhôm hoặc hoặc hộp kim loại để tránh bị nhiễm trở lại sau khi đã khử
9. Xà phòng, axit HCl hoặc sulfuric.
10. Máy rửa pipet, các loại chổi cọ rửa.
11. Bồn rửa dụng cụ
II. PHÒNG CHUẨN BỊ VÀ PHA MÔI TRƯỜNG
Các thiết bị, dụng cụ chủ yếu:
1. Tủ chứa hoá chất
2. Cân phân tích (chính xác đến 0,0001 g)
3. Cân kỹ thuật (chính xác đến 0,01 g)
4. Máy đo pH
5. Máy khuấy từ gia nhiệt
6. Tủ lạnh 100-200L
7. Tủ lạnh sâu (-20 đến -80oC)
8. Lò vi sóng hay bếp đun để đun nóng môi trường khi trộn với aga
9. Kính hiển vi soi nổi
10. Kính hiển vi sinh học
11. Bàn để dụng cụ, hóa chất
9. Nếu làm trên quy mô lớn thì cần trang bị thêm: Máy rót môi trường và Máy trộn khi pha lượng lớn môi trường.
Ngoài ra trong phòng còn có:
- Đồng hồ bấm giờ
- Giá đựng ống nghiệm các loại
- Các dụng cụ thuỷ tinh trong suốt
- Bông không thấm nước
- Các dung dịch chuẩn (stock, solutions)
- Màng lọc và giá đơn chịu nhiệt hoặc các phễu lọc thuỷ tinh.
- Các hoá chất diệt khuẩn để xử lý mô thực vật: Calcium hypochlorite, Sodium hypochlorite, nước bromine, H2O2, HgCl2, kháng sinh gồm Rifampicin, các polymicin và vancomycin .
Trong phòng phải có khu vô trùng để chứa môi trường dinh dưỡng, nước khử trùng..
III. PHÒNG CẤY VÔ TRÙNG (Phòng thao tác)
Phòng cấy vô trùng nên là một phòng nhỏ rộng từ 10-15m2, có hai lớp cửa để tránh không khí chuyển động từ bên ngoài trực tiếp đưa bụi vào, kín, sàn và tường cần được lát gạch men hoặc sơn để lau chùi và khử trùng thường xuyên. Cửa phòng cấy nên là cửa kính vì trong khi thao tác cấy rất dễ bị phụt đèn cồn do đó cần phải dễ liên lạc với bên ngoài trong lúc cần thiết.
Trên tường gắn đèn UV để khử trùng phòng.
Các thiết bị, dụng cụ chủ yếu:
Tủ cấy vô trùng (laminar, clean Bench): tủ cấy tĩnh và tủ cấy thổi khí vô trùng. Trong tủ cấy phải có đèn trắng để dễ làm việc và có đèn UV để khử trùng trước khi làm việc
Bộ dụng cụ khử trùng (có thể sử dụng Bể rửa siêu âm)
Quạt thông gió
Đèn tử ngoại treo tường 1,2m hoặc treo trần
Thiết bị lọc khí.
Giá và bàn để môi trường
Bộ dụng cụ kẹp cấy, dao mổ, que cấy vòng, kim mũi nhọn, giấy lọc, bình đựng nước cất, đèn cồn (hoặc đèn gas), cốc đựng cồn 90o
Hoá chất xử lý buồng cấy trước khi cấy: fomadehyde (formalin)40%, NH3 25%
Áo choàng, mũ vải, khẩu trang
IV. PHÒNG NUÔI
Tất cả các mẫu cấy đều được nuôi trong điều kiện nhiệt độ ánh sáng, độ ẩm, độ dài chiếu sáng, độ thông khí thích hợp. Phòng nuôi có nhiệt độ 15 - 30oC tùy theo mẫu cấy và mục đích của thí nghiệm. Nhiệt độ phải được phân bố đều trong toàn phòng nuôi, phải có đầy đủ ánh sáng huỳnh quang và có thể điều khiển được cường độ và thời gian chiếu sáng. Phòng nuôi phải được thổi khí đồng nhất và biên độ độ ẩm được điều chỉnh từ 20 - 98%.
- Các giàn đèn huỳnh quang nhiều ngăn, độ chiếu sáng ở chỗ để bình nuôi cấy từ 2000-3000 lux.
- Máy điều hòa nhiệt độ
- Máy đo ánh sáng
- Nhiệt ẩm kế
- Kệ nuôi cấy
- Máy lắc nằm ngang 100-200 vòng/phút
- Các thiết bị và dụng cụ nuôi cấy tế bào đơn
- Tủ ấm.
Phòng nuôi sáng: tường nên sơn màu trắng. Các giá đèn được lắp đèn ống để chiếu sáng. Trong phòng cần gắn các máy móc kiểm tra chính xác nhiệt độ, độ ẩm.
Phòng nuôi tối: để nuôi mô và các xử lí đặc biệt. Phòng cần tất cả các điều kiện như phòng sáng chỉ khác là không cần lắp đèn chiếu sáng cho cây, cửa sổ cần được che kín bằng vải đen.
V. PHÒNG SINH HÓA
Dùng để tiến hành các phân tích chuyên sâu về sinh hóa, sinh học phân tử để thu nhận số liệu phục vụ công tác nghiên cứu và sản xuất. Tùy thuộc vào kinh phí đầu tư và mục đích thí nghiệm mà có thể trang bị thêm các thiết bị hiện đại như:
Kính hiển vi có kết nối máy ảnh kỹ thuật số, camera;
Tủ hút,
Tủ ấm;
Cân các loại;
Máy cắt tiêu bản;
Máy đo pH;
Máy ly tâm lạnh;
Máy PCR,
Máy realtime PCR;
Máy chạy sắc ký;(HPLC, sắc ký cột, sắc ký lớp mỏng…)
Máy đo quang phổ có dải đo từ 190-1100 nm.
Tủ lạnh, Tủ lạnh âm sâu;
Máy điện di, máy soi AND
Pipet các loại
Máy soi và chụp ảnh gel
Các tủ đựng hóa chất, tủ hút khí độc.
VI. HÓA CHẤT
Bên cạnh phòng thí nghiệm cần có hệ thống nhà lưới và vườn ươm để trồng cây lấy nguyên liệu nuôi cấy và trồng cây tái sinh trong quá trình chọn lọc ìnvitro
Các hóa chất dùng trong nuôi cấy mô
1.Các chất khử khuẩn mô, vệ sinh tủ... (Trung Quốc, Việt Nam):
- Fomadehyde (formalin) 40%, lít 10
- NH3 25% , lít 10
- Acolhol (ethanol) cồn 90%, VN , lít 50
- NaOCl 1-15%, TQ, lít 10
- Ca – hypochloride dạng bột, TQ , kg 10
- Clorua thuỷ ngân HgCl2, TQ, kg 2
- Tween 20 TQ , lít 10
- HCl 0,5%, TQ, 0.5 lít 10
- Xà Phòng, VN, kg 10
Những dung dịch khử trùng phổ biến dùng cho nuôi cấy mô tế bào thực vật:
- Calcium hypocholorite TQ, kg 5
- Sodium hypocholorite TQ , lít 10
- Hydrogen peroxide TQ, lít 10
- Bromine water VN , lít 10
- Ethyl alcohol TQ , lít 10
- Silver nitrate TQ , kg 1
- Murcuric choloride TQ , kg 1
- Benzalkonium choloride, lít, Nhật bản 1
- Than hoạt tính, kg 20
2. Môi trường nuôi cấy (Mỹ/EU):
Dịch chiết nấm men (yeast extract-YE) , 500g 2
Dịch thủy phân casein (casein hydrolysate-CH) India, 500g 2
CTAB, 100g 3
Tris-HCl, 100g 3
Tris-base, 100g 3
2xYT Medium - EZMix™ Powder microbial growth medium , 1kg 2
LB Broth with agar (Lennox) - EZMix™ powder microbial growth medium , 6 x 500ml 1
Nguồn cấp cac bon và năng lượng
D-(+)-Maltose monohydrate, 500g 2
D-(+)-Glucose , 100g 2
D-(+)-Mannose, 25g 2
D-Mannitol , 500g 2
Sucrose Grade I, plant cell culture tested , 1kg 1
Một số hỗn hợp dinh dưỡng: Bột chuối, nước dừa, Nước cốt cà chua, dịch chiết khoai tây nghiền… 1
Amino axit
L-Arginine, from non-animal source, suitable for cell culture, 98.5-101.0% , 25g 2
L-Asparagine BioReagent, suitable for cell culture, 25g 2
L-Glutamine, cell culture tested, 99.0-101.0%, from non-animal source , 25g 2
Các chất dinh dưỡng đa lượng, loại dùng cho nuôi cấy thực vật
NH4NO3, 500g 2
KNO3, 500g 2
CaCl2.2H2O, 500g 2
MgSO4.7H2O, 500g 2
KH2PO4, 100g 2
(NH4)2SO4, 500g 2
NaH2PO4, 500g 2
Ca(NO3)2.4H2O, 500g 2
KCl, 500g 2
K2SO4, 1kg 1
Các chất dinh dưỡng vi lượng, loại dùng cho nuôi cấy thực vật
KI, 100g 3
H3BO3, 500g 2
MnSO4.xH2O, 500g 2
ZnSO4.7H2O, 500g 2
Na2MoO4.xH2O, 100g 3
CuSO4.5H2O, 250g 2
CoCl2.6H2O, 100g 3
Na2EDTA, 100g 3
FeSO4.7H2O, 500g 2
MnCl2.4H2O, 50g 5
Vitamin và các chất bổ sung khác
myo-Inositol BioReagent, suitable for plant cell culture , 100g 1
Glycine, for cell culture, 100g 2
Thiamine HCl, 1ml 1
Pyridoxine hydrochloride, BioReagent, suitable for plant cell culture , 25g 2
Nicotinic acid. suitable for plant cell culture, ≥98% , 100g 2
Cysteine HCl suitable for plant cell culture, 25g 1
Kháng sinh/ Antibiotic
Actinomycin D, ≥95%, for cell culture, 2mg 1
Ampicillin, power, for cell culture, 5g 1
Carbenicillin, plant cell culture test, 250g 1
Fosmidomycin, ≥95%, , 5mg 1
Kanamycin sulfate, plant cell culture test, 1g 1
Neomycin Sulfate, cell culture, 5g 1
Penicillin-Streptomycin, 10,000 units penicillin and 10 mg streptomycin/mL, for cell culture, 20ml 1
Polymyxin B sulfate salt, for cell culture, ≥6,000 USPunits/mg, 1MU 1
Streptomycin sulfate salt, powr, for cell culture, ≥720 I.U. per mg, 25g 1
3. Các chất điều hoà sinh trưởng (Mỹ/Châu Âu)
Auxin
- 1H- indole-3-acetic acid (IAA), gam, Trung Quốc 10
- 1-naphthaleneacetic acid (NAA), 25g 1
- 1H-indole-3-butyric acid (IBA), gam 5
- 2,4-dichlorophenoxyacetic acid (2,4-D), 50g 1
- Naphthoxyacetic acid (NOA), 25g 1
- 4-chlorophenoxyacetic acid (4-CPA), 25g 1
- 2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid (2,4,5-T), 25g 1
- 2-methyl-4-chlorophenoxyacetic acid (MCPA), 100g 1
- Picloram plant cell culture tested, 10g 1
Cytokinin
- 6-benzylaminopurine (BAP), 25g 1
- 6-benzyladenin (BA), 5g 1
- 6-γ-γ-dimethyl-aminopurine (2-iP), 50ml 1
- N-(2-furfurylamino)-1-H-purine-6- amine (kinetin), 1 gam 1
- 6-(4-hydroxy-3-methyl-trans-2-butanylamino)purine (zeatin), 5mg 1
Giberellin
- Gibberellic acid GA3, 1 gam 1
- Gibberllin 1 (GA1), 1 gam, Trung Quốc 1
- Gibberellin 4 (GA4), 5mg 1
Abscisic axít (ABA), 100mg 1
Jasmonic acid (Ja), 100mg 1
4. Các tác nhân làm rắn môi trường
- Agar, Việt Nam, kg 20
- Methocel, 100g, Châu Âu 5
- Alginate, Trung Quốc, kg 2
- Phytagel, 100g, Châu Âu 5
- Gel-rite, 250g, Châu Âu 4
VII. Các dụng cụ thí nghiệm bao gồm:
Bộ dụng cụ thủy tinh và vật tư tiêu hao cho phòng nuôi cấy tế bào thực vật
Bao gồm:
Pipette các loại:
Loại 2-20 ul 3
Loại 20-200 ul 3
Loại 100-1000 ul 3
Loại 1000-5000 ul 3
Đầu côn 10 µl , 1000 cái/túi 2
Đầu côn 200 µl , 1000 cái/túi 2
Đầu côn 1000 µl , 1000 cái/túi 2
Chai trung tính, GL 45 250ml 10
Chai trung tính, GL 45 500ml 10
Chai trung tính, GL 45 1000ml 10
Ống đong thủy tinh 10ml, class A 10
Ống đong thủy tinh 100ml, class A 10
Ống đong thủy tinh 1000ml, class A 10
Cốc đốt thấp thành 250ml 10
Cốc đốt thấp thành 600ml 10
Đĩa petri TT 90x15mm 100
Que gạt bằng thủy tinh dài 16cm 10
Ống nghiệm không vành 16x130mm, 17 ml thành dày có mark 100
Ống nghiệm không vành 18x180mm, 32ml, thành dày có mark 100
Giá ống nghiệm 20 và 18x100mm dạng cọng 50 lỗ, 3
Bình định mức, 12/21 50ml 0.06 A, nút nhựa 2
Bình định mức, 12/21 100ml 0.1 A, nút nhựa 2
Bình định mức, 14/23 250ml 0.15 A, nút nhựa 2
Bình định mức 19/26 500ml 0.25 A, nút nhựa 2
Bình định mức 24/29 1000ml 0.4 A, nút nhựa 2
Bình tam giác, cổ hẹp 250ml KT:34x145mm 100
Bình tam giác, cổ hẹp 500ml KT:34x180mm 100
Buret khóa PTFE 25ml, 1/20, loại AS 5
Buret khóa PTFE 50ml, 1/10, loại AS 5
Ống hút thẳng vạch nâu 1ml, AS , 0.01 10
Ống hút thẳng vạch nâu 2ml, AS , 0.01 10
Ống hút thẳng vạch nâu 5ml, AS , 0.01 10
Ống hút thẳng vạch nâu 10ml, AS , 0.01 5
Ống hút thẳng vạch nâu 25ml, AS , 0.1 5
Hộp lồng 100
Ống nghiệm có nắp 100
Các bình nuôi cấy bằng plastic có nắp 100
Đũa thuỷ tinh 10
Bộ dụng cụ kẹp cấy 20
Dao mổ 20
Que cấy vòng 20
Kim mũi nhọn 100
Giấy lọc 10
Bình đựng nước cất 10
Đèn cồn 10
Giá để dụng cụ 2 tâng 3
Cốc đựng cồn 10
Bông không thấm nước, kg 2
Bông thấm nước, kg 2
DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
Phòng thí nghiệm chất lượng môi trường là phòng thí nghiệm có nhiệm vụ và chức năng: Thực hiện các chương trình Quan trắc, Giám sát, Đo đạc và Phân tích mẫu chất lượng môi trường Đất, Nước và Không khí. Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu thuộc lĩnh vực môi trường; ngoài ra, PTN Chất lượng Môi trường còn thực hiện các khóa đào tạo ngắn hạn về thực hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích mẫu nước, khí và đất .
Có thể phân chia PTN môi trường theo các lĩnh vực như:
- Kiểm tra chất lượng nước
- Kiểm tra chất lượng không khí
- Phân tích vi lượng và đất
- Quan trắc các chỉ tiêu môi trường..
Các thiết bị cần có trong phòng thí nghiệm môi trường bao gồm:
I/ Thiết bị đo không khí – môi trường xung quanh
Máy đo ồn
Máy đo ồn thường
Máy đo độ rung máy công nghiệp
Máy đo độ rung tích phân 3 chiều
Máy đo độ ồn tích phân
Máy giám sát đo bụi môi trường (đi kiểm tra hiện trường): Bụi trọng lương (TSP), bụi hô hấp, bụi kích cỡ (PM1.0,PM2.5,PM10.0)
Máy lấu mẫu khí lưu lượng nhỏ (0,5-3 lít/phút: lấy mẫu khí hiện trường để phân tích chỉ tiêu khí độc tại phòng thí nghiệm)
Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn (lấy mẫu khí bụi hiện trường về phân tích bụi (TSP,PM, Bụi, amiang…)
Máy đo phóng xạ cầm tay
Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay
Máy đo khí môi trường xung quanh
Thiết bị đo khí thải ống khói
Máy đo bụi và kích thước hạt bụi
Thiết bị lấy mẫu bụi hiện trường
Máy đo độ phóng xạ cầm tay đi hiện trường
Máy định vị vệ tinh cầm tay
Máy đo các thông số khí tượng cầm tay
Máy đo tiểu khí hậu cầm tay đi hiện trường (đo các chỉ tiêu: tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất…)
Máy phân tích khí thải tại nguồn (ống khói….). Dùng đi thanh tra tại hiện trường để xác định các chỉ tiêu khí độc cơ bản thải ra môi trường: CO,CO2, NO2,H2S
Máy đo khí độc cầm tay
Máy tính xách tay
Máy quay camera kỹ thuật số
Máy ảnh kỹ thuật số
II/ Thiết bị đo nước và đất
Thiết bị đo mực nước (đo nhiệt độ và mực nước tĩnh của giếng khoan, có thêm chức năng lấy mẫu nước giếng khoan hay mực nước ngầm: dung tích lấy mẫu (500-1000ml)
Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất
Máy nghiền ly tâm mẫu đất
Máy tách ẩm đất
Rây đo kích cơ hạt
Bộ dụng cụ lấy mẫu nước (Dung tích lấy mẫu 2 lít – 4 lít – 6 lít – 8 lít)
Bộ dụng cụ lấy mẫu trầm tích đáy
Bộ lấy mẫu phù du
Bộ phân tích vi sinh dã ngoại (đo tổng coliform và E.coli)
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại dọc
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang
Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …)
Thiết bị phân tích các chỉ tiêu nguyên tố vi lượng trong nước (đi hiện trường): ~ 25 nguyên tố vi lượng
Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ)
Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động
Thiết bị phân tích một số chỉ tiêu đất
Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo nhanh đi hiện trường): pH, DO, độ dẫn, độ muối, tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ đục, nhiệt độ nước
Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay
Máy đo độ muối, độ dẫn, TDS cầm tay
Máy cực phổ đo kim loại nặng tại hiện trường (máy chuyên biệt đo nhanh tại hiện trường một số chỉ tiêu hàm lượng kim loại nặng gồm 5 chỉ tiêu sau: As, Cd, Cu, Pb, Hg)
Máy sắc ký khí xách tay đo môi trường (GC)
Máy đo DO cầm tay
Máy đo độ đục cầm tay
Máy đo pH, OSP, To nước cầm tay
Máy đo EC hiện trường
Máy đo pH hiện trường
Máy đo lưu tốc dòng chảy
Máy đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) cầm tay
Máy đo sâu hồi âm cầm tay
Máy phát điện đi hiện trường (3KVA), phụ kiện
Ô tô, thiết bị chuyên dụng đi lấy mẫu hiện trường
Quần áo, kính, găng, ủng, áo phao đi hiện trường
Thùng bảo quản mẫu
Thuyền, xuồng chuyên dụng đi hiện trường
Máy tính xách tay
Máy quay camera kỹ thuật số
Máy ảnh kỹ thuật số
III/ Thiết bị cho phòng phân tích môi trường
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử - AAS (lò graphite)
Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR)
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS ( NO2, NO3, NH3, PO4, SO4, Ca, Mg, Fe..)
Máy quang phổ khả kiến đo nước VIS
Máy sắc ký ion IC
Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
Máy sắc ký lỏng HPLC
Bộ cất quay chân không
Bộ chiết Soxhlet
Bộ chưng cất đạm
Hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm theo phương pháp Kjeldahl
Máy chuẩn độ điện thế
Hệ thống quan trắc tổng các bon hữu cơ (thiết bị đo TOC)
Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng
Bộ cất Cyanua
Bộ cất phenol
Bộ đếm khuẩn lạc
Hệ thiết bị dụng cụ phân tích BOD ( bao gồm: tử ấm BOD, chai BOD, đầu đo BOD, bơm sục khí, hóa chất chuẩn và phụ kiện khác)
Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá mẫu và máy đo chỉ số COD)
Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước
Bộ phân tích tổng Coliform và EColi
Bộ phân tích TSS ( bao gồm cả bộ lọc và bơm chân không)
Máy đo độ đục để bàn
Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)
Máy đo lưu lượng nước trong đường ống kín
Máy đo pH để bàn
IV/ Thiết bị cơ bản, phụ trợ
Tủ ấm
Tủ ấm vi sinh
Tủ bảo quản mẫu
Tủ bảo quản mẫu 340L
Tủ cấy vi sinh
Tủ hút chân không
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axít
Thiết bị lọc nước siêu sạch
Tủ lạnh (sử dụng liên tục)
Tủ lạnh sâu
Tủ sấy loại to
Tủ sấy phòng thí nghiệm
Nồi hấp tiệt trùng
Cân kỹ thuật
Cân kỹ thuật 3 số lẻ
Cân phân tích 5 số lẻ
Kính hiển vi soi nổi
Lò nung
Máy bơm nước tăng áp
Máy cất nước 1 lần
Máy cất nước 2 lần
Bể điều nhiệt
Bể siêu âm
Bếp điện phòng thí nghiệm
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy lắc đứng và ngang
Máy lắc mẫu (kiểu Votex)
Máy lắc ngang
Máy ly tâm
Máy nghiền mẫu
Bơm chân không
Bộ hóa chất cơ bán của phòng thí nghiệm
Bộ dụng cụ, vật tư:
Bộ micropipet
Bộ dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm
Chai thủy tinh lưu mẫu
Dispensor
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh
Giá để dụng cụ hoá chất, chai lọ phân tích
Bình hút ẩm
Hệ thống bàn tiêu chuẩn cho phòng thí nghiệm
Kệ, giá đặt thiết bị trong phòng thí nghiệm
Hệ thống báo cháy, báo khói
Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút
Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích
Hộp đựng dụng cụ
Máy điều hòa nhiệt độ
Máy định vị vệ tinh GPS
Máy hút ẩm
Máy hút bụi
Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện)
Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm
Quần, áo, kính găng, ủng bảo hộ phòng thí nghiệm
Bộ sơ cứu hoá học
Tủ kép, tủ gỗ phòng giám đốc
Bộ máy tính đồng bộ
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐO THỰC VẬT - NÔNG NGHIỆP
Bao gồm thiết bị đo sinh lý cây, Danh mục thiết bị kiểm tra chất lượng mùa vụ, gồm các thiết bị như thiết bị kiểm nghiệm hạt giống, thiết bị kiểm tra chất lượng nông sản, các dụng cụ phân tích kiểm tra chất lượng đất trồng, thiết bị kiểm nghiệp thực phẩm, kiểm tra dư lượng thuốc, ...
I/ Thiết bị đo sinh lý cây:
Dụng cụ đo chiều cao cây
Hệ thống đo CO2 và cường độ quang hợp
Máy đo diện tích lá cây
Bộ dụng cụ lấy mẫu thân cây
Máy đo cường độ quang hợp
Máy đo diệp lục tố
Bộ lấy mẫu rễ cây
Máy đo thế nước trong cây
Máy đo độ ẩm đất
Máy đo độ ẩm và nhiệt độ không khí
Máy đo cường độ ánh sáng
Máy đo SPAD
Máy đo Fv/Fm
Máy hô hấp
Máy phân tích dinh dưỡng thực vật cầm tay
Máy đo độ dày lá
Máy đo tốc độ thoát hơi nước
Máy đo nhiệt độ lá
Máy đo sức bền thân cây
Máy đô độ ẩm gỗ
Máy đo pH cầm tay
II/ Thiết bị di truyền thực vật và kiểm nghiệm hạt giống
Tủ vi khí hậu
Tủ nảy mầm
Tủ sấy
Tủ ấm
Tủ ấm lạnh
Tủ lạnh sâu
Máy lắc
Thiết bị phân loại hạt (theo trọng lượng)
Thiết bị làm sạch hạt
Thiết bị đo hình dạng hạt
Máy đo độ ẩm hạt
Máy đo độ chất lượng bên ngoài của hạt gạo
Máy phân tích loại hạt ngô
Máy kiểm tra độ cứng hạt
Máy bóc vỏ trấu
Máy tuốt cá thể
Máy xát
Bàn đếm hạt
Máy đếm hạt cầm tay
Máy đếm hạt điện tử
Bàn làm đúng giống
Dụng cụ lấy hạt, lấy mẫu
Sàng rây phân cỡ hạt
Máy lắc sàng rây
Máy nghiền mẫu
Máy xay sinh tố
Kính hiển vi sinh học
Kính hiển vi soi nổi + camera + máy tính + máy in
Kính lúp
Máy đo độ Brix điện tử
Máy đo độ Brix cầm tay
Cân phân tích điện tử
Tủ khô
Nhiệt ẩm kế tự ghi
Nhiệt kế Max – Min
Hộp đựng dụng cụ
Giá cho phòng nảy mầm
Dụng cụ các loại:
Bình hút ẩm
Panh gắp mẫu
Lọ đựng mẫu
Đĩa Petry
Lọ đựng tiêu bản
Đèn chiếu sáng
Dụng cụ thủy tinh
Bình Kjeldahn
Bình định mức 100ml
Bình tam giác
Cốc đong
Ống đong các loại
Pipet
Phễu lọc
Qủa bóp cao su
Burret chuẩn độ
Lọ thủy tinh nhỏ miệng hẹp
Curvet
Bình tia nước bằng nhựa
III/ Thiết bị phòng kiểm tra chất lượng mùa vụ
Tủ lắc
Máy quang phổ
Máy li tâm
Hệ thống phân tích đạm Keldahl (tự động, bán tự động)
Máy phá mẫu hồng ngoại kỹ thuật số
Máy chiết béo Soxhlet tự động
Máy chiết xơ thô
Máy kiểm tra hàm lượng dầu NMR
Máy đo dư lượng thuốc bảo vệ thực vật cầm tay
Máy phân tích tồn dư thuốc trừ sâu trong thực phẩm (để bàn)
Máy đo độ cứng hiện kim
Máy đo độ cứng quả hiện số
Máy nghiền Whirlwind
Khúc xạ kế
Tủ lạnh sâu
Máy khuấy từ gia nhiệt
Máy lắc vortex
Máy pH để bàn
Máy chuẩn độ
Hệ thống lọc nước sạch
Cân đĩa Nhơn Hòa 60kg, 5kg, 1kg
Micropipet
Nồi hấp
Máy tính để bàn
Máy in
Bộ lưu điện
Tủ lạnh
Điều hòa không khí
Tủ sấy mẫu