STECH International

Hotline

0918.682.088

Danh mục TB cho các PTN

PHÒNG THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH/HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

        PHÒNG THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH/HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG   - Thực hiện kiểm chuẩn (kiểm định – hiệu chuẩn) các thiết bị quan trắc môi trường của các trạm quan trắc môi trường quốc gia và dịch vụ kiểm chuẩn thiết bị quan trắc môi trường cho các địa phương, đơn vị, tổ chức thực hiện quan trắc môi trường trên phạm vi toàn quốc. - Phòng kiểm chuẩn được trang bị các thiết bị hiện đại, độ chính xác cao để thực hiện hiệu chuẩn trạm quan trắc không khí tự động (SO2, CO, NO-NO2-Nox, O3, THC, BTEX…), trạm quan trắc nước tự động (pH, DO, EC, TDS, ORP…) và các thiết bị bán tự động (đo khí, nước đa / đơn chỉ tiêu). - Thực hiện các dịch vụ kiểm định/ hiệu chuẩn, các thủ tục cấp giấy chứng nhận, dán tem kiểm định/ hiệu chuẩn cho các thiết bị, dụng cụ phục vụ quan trắc môi trường của các tổ chức, cá nhân. - Thực hiện các dịch vụ tư vấn, đào tạo, tập huấn về kiểm định/ hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường; khảo sát, lập báo cáo đầu tƣ, dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, thi công, giám sát thi công các dự án, đề án về thiết bị quan trắc môi trường. - Nghiên cứu, triển khai ứng dụng các phương pháp, công nghệ mới, hiện đại, tự động hóa trong kiểm định/ hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường. - Điều tra, nghiên cứu cơ sở khoa học, pháp lý và thực tiễn phục vụ việc xây dựng cơ chế, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ trong lĩnh vực kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường. Các thiết bị bao gồm: Thiết bị pha loãng khí chuẩn và tạo Ozon Buồng kiểm chuẩn thiết bị đo khí cầm tay GSTU-VN01 Cân phân tích chuẩn 6 số Bộ phiến mỏng Thiết bị chuẩn tiếng ồn Thiết bị chuẩn lưu lượng Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm Thiết bị điều chỉnh lưu lượng 1 (2 lít/phút) Thiết bị điều chỉnh lưu lượng 2 (8 lít/phút) Bộ quả cân chuẩn (1mg – 200g) Thiết bị chuẩn đo nhiệt độ (Digital Thermometer) Bộ sinh khí Zero Bộ làm sạch khí Thiết bị tạo khí không Thiết bị tự ghi Thiết bị đo pH/ORP để bàn Thiết bị đo độ dẫn điện EC Thiết bị đo độ đục để bàn Bể điều nhiệt Thiết bị phân tích SO2 (điều kiện thường) Thiết bị phân tích NOx (điều kiện thường) Thiết bị phân tích Ozon (điều kiện thường) Thiết bị phân tích CO (điều kiện thường) Thiết bị phân tích Hydro Carbon (điều kiện thường) Bộ Data logger Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm Thiết bị đo điện cầm tay Thiết bị đo bụi – Dust monitor Bộ đo hướng gió – wind direction sensor Thiết bị đo nhiệt độ Thiết bị đo độ ẩm không khí Thiết bị đo bức xạ nhiệt độ Thiết bị lấy mẫu bụi tổng số lưu lượng thấp Tủ bảo quản chuẩn Bộ lưu điện UPS 500VA Biến áp vô cấp 1kVA Máy phân tích phổ Máy hiện sóng kỹ thuật số Thiết bị đo điện đa năng Ampe kìm Máy hút ẩm Bộ pha loãng khí chuẩn Bộ các bình khí chuẩn Máy phát hiện khí rò rỉ Bộ tạo khí zero Van điều áp Súng đo nhiệt độ hồng ngoại Nhiệt kế chuẩn Thiết bị hiệu chuẩn nhiêt độ Thiết bị hiệu chuẩn áp suất Thiết bị hiệu chuẩn tốc độ dòng hiện số cho thiết bị lấy mẫu thể tích lớn (OFD-1), hiệu chuẩn khi đo

DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘC CHẤT

        DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐỘC CHẤT Đảm bảo năng lực trang thiết bị, nhân sự thực hiện một số nhiệm vụ trong chương trình nghiên cứu khắc phục hậu quả chất độc hóa học, tồn dư dư lượng độc chất ở Việt Nam, phân tích dioxin/furan trong mẫu đất, bùn, nước và mẫu cá - Triển khai nghiên cứu và cung cấp dịch vụ phân tích cho các lĩnh vực: Đánh giá tồn lưu chất độc và một số các chất ô nhiễm hữu cơ chậm phân hủy (POPs) khác trong các đối tượng mẫu môi trường (đất, trầm tích, nước, sinh vật), thực phẩm, con ngƣời và các nguồn thải công nghiệp; đánh giá sự phơi nhiễm của con ngƣời và cộng đồng với Chất da cam/ Dioxin, đặc biệt là tại các khu vực gần các điểm nóng ô nhiễm; Quan trắc phát thải Dioxin, Furan và dl-PCBs từ các nguồn thải công nghiệp; Quan trắc một số chất ô nhiễm khác thuộc nhóm POPs trong các đối tượng mẫu môi trƣờng, nghiên cứu đánh giá ô nhiễm Chất diệt cỏ/ Dioxin ở các vùng nóng   Thiết bị sắc ký khí khối phổ phân giải cao, HRGC/ HRMS (Hệ thống sắc ký khí khối phổ độ phân giải cao DFS (GCMS-HR)) Thiết bị sắc ký khí khối phổ GC/ MS Triple quad, GC/ MS-MS Thiết bị sắc ký lỏng khối phổ 3 lần tứ cực (LC/MS/MS) Thiết bị sắc ký khí khối phổ phân giải thấp 1 lần (GC/MS) Thiết bị sắc ký khí kết nối detector ECD (GC/ECD) Thiết bị sắc ký khi kết nối detector NPD (GC/NPD) Thiết bị khối phổ với nguồn Plasma (ICP-MS) Hệ thống sắc ký lỏng với detector huỳnh quang vad detector DAD (HPLC-DAD) Thiết bị phân tích tro bay Thiết bị đo thành phần kim loại cầm tay Buồng nghiên cứu độc chất trong không khí Thiết bị xử lý mẫu tự động (SPE tự động) Bộ bay hơi dung môi đồng thời (cô mẫu) Bộ ly chiết mẫu tự động áp suất cao Lò nung 1200oC Lò phá mẫu vi sóng Module phá mẫu vi sóng 6 bình UHF (UHP) Bộ chiết rắn theo kỹ thuật Soxhlet Hệ cô cất bay hơi dung môi (cô quay chân không) Bộ nâng cấp để chiết mẫu thể tích lớn Tủ hút khí độc các loại Máy lắc nằm ngang Máy lắc tròn Máy nghiền mẫu sinh vật Máy làm đông khô Tủ sấy Máy ly tâm thể tích lớn Tủ mát bảo quản dược phẩm và chấtchuẩn Tủ lạnh âm độ (-300C) Tủ lạnh âm sâu (-860C) Tủ lưu mẫu điều chỉnh độ ẩm Tủ lưu trữ và điều khiển bình khí Tủ đông Tủ mát Máy sinh khí Hyđro Thiết bị lưu điện (≥ 20KVA)

DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG NUÔI CẤY MÔ THỰC VẬT

    PHÒNG NUÔI CẤY MÔ THỰC VẬT Nuôi cấy mô tế bào thực vật là tổng hợp những kỹ thuật được sử dụng để duy trì và nuôi cấy các tế bào, mô hoặc cơ quan thực vật trong điều kiện vô trùng trên môi trường nuôi cấy giàu dinh dưỡng với những thành phần đã xác định. Các kỹ thuật khác nhau trong nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể cung cấp những lợi thế nhất định so với phương pháp nhân giống truyền thống, bao gồm:   Tạo ra chính xác số cây nhân bản giúp tạo ra các loại hoa, quả chất lượng cao hoặc có những tính trạng mong muốn khác. Tạo ra các cây trưởng thành một cách nhanh chóng Tạo ra hàng loạt các cây mà không cần đến hạt hoặc quá trình thụ phấn để tạo hạt. Tái sinh cây hoàn chỉnh từ các tế bào thực vật đã được biến đổi gen. Tạo ra các cây trong điều kiện vô trùng, để có thể vận chuyển mà hạn chế tối đa khả năng phát tán bệnh, sâu bệnh hoặc các nhân tố gây bệnh. Có thể tạo ra các cây từ hạt mà nếu không có nuôi cấy mô thì thường có tỷ lệ nảy mầm thấp hoặc sinh trưởng yếu, ví dụ: hoa lan hoặc cây nắp ấm. Làm sạch các cây bị nhiễm virus nhất định hoặc các nhân tố lây nhiễm khác và nhân nhanh các cây này như là nguồn nguyên liệu sạch phục vụ đồng ruộng và nông nghiệp. I. PHÒNG RỬA, SẤY, HẤP DỤNG CỤ VÀ SẢN XUẤT NƯỚC CẤT Phòng rửa dụng cụ phải có bồn rửa lớn, có đường thoát nước riêng cho axit, có kệ để các thiết bị, có nguồn cung cấp ga, nước, điện và có thể không khí nén, ống chân không. Các thiết bị dụng cụ chủ yếu: 1. Máy sản xuất nước khử ion 2. Máy cất nước 1 lần 3. Máy cất nước 2 lần 4. Nồi hấp khử trùng 5. Tủ sấy 300oC (loại có dung tích lớn) 6. Đồng hồ định giờ 7. Các giá kim loại để dựng ống nghiệm khi hấp trong nồi hấp 8. Giấy nhôm hoặc hoặc hộp kim loại để tránh bị nhiễm trở lại sau khi đã khử 9. Xà phòng, axit HCl hoặc sulfuric. 10. Máy rửa pipet, các loại chổi cọ rửa. 11. Bồn rửa dụng cụ II. PHÒNG CHUẨN BỊ VÀ PHA MÔI TRƯỜNG Các thiết bị, dụng cụ chủ yếu: 1. Tủ chứa hoá chất 2. Cân phân tích (chính xác đến 0,0001 g) 3. Cân kỹ thuật (chính xác đến 0,01 g) 4. Máy đo pH 5. Máy khuấy từ gia nhiệt 6. Tủ lạnh 100-200L 7. Tủ lạnh sâu (-20 đến -80oC) 8. Lò vi sóng hay bếp đun để đun nóng môi trường khi trộn với aga 9. Kính hiển vi soi nổi 10. Kính hiển vi sinh học 11. Bàn để dụng cụ, hóa chất 9. Nếu làm trên quy mô lớn thì cần trang bị thêm: Máy rót môi trường và Máy trộn khi pha lượng lớn môi trường. Ngoài ra trong phòng còn có: - Đồng hồ bấm giờ - Giá đựng ống nghiệm các loại - Các dụng cụ thuỷ tinh trong suốt - Bông không thấm nước - Các dung dịch chuẩn (stock, solutions) - Màng lọc và giá đơn chịu nhiệt hoặc các phễu lọc thuỷ tinh. - Các hoá chất diệt khuẩn để xử lý mô thực vật: Calcium hypochlorite, Sodium hypochlorite, nước bromine, H2O2, HgCl2, kháng sinh gồm Rifampicin, các polymicin và vancomycin . Trong phòng phải có khu vô trùng để chứa môi trường dinh dưỡng, nước khử trùng.. III. PHÒNG CẤY VÔ TRÙNG (Phòng thao tác) Phòng cấy vô trùng nên là một phòng nhỏ rộng từ 10-15m2, có hai lớp cửa để tránh không khí chuyển động từ bên ngoài trực tiếp đưa bụi vào, kín, sàn và tường cần được lát gạch men hoặc sơn để lau chùi và khử trùng thường xuyên. Cửa phòng cấy nên là cửa kính vì trong khi thao tác cấy rất dễ bị phụt đèn cồn do đó cần phải dễ liên lạc với bên ngoài trong lúc cần thiết. Trên tường gắn đèn UV để khử trùng phòng. Các thiết bị, dụng cụ chủ yếu: Tủ cấy vô trùng (laminar, clean Bench): tủ cấy tĩnh và tủ cấy thổi khí vô trùng. Trong tủ cấy phải có đèn trắng để dễ làm việc và có đèn UV để khử trùng trước khi làm việc Bộ dụng cụ khử trùng (có thể sử dụng Bể rửa siêu âm) Quạt thông gió Đèn tử ngoại treo tường 1,2m hoặc treo trần Thiết bị lọc khí. Giá và bàn để môi trường Bộ dụng cụ kẹp cấy, dao mổ, que cấy vòng, kim mũi nhọn, giấy lọc, bình đựng nước cất, đèn cồn (hoặc đèn gas), cốc đựng cồn 90o Hoá chất xử lý buồng cấy trước khi cấy: fomadehyde (formalin)40%, NH3 25% Áo choàng, mũ vải, khẩu trang IV. PHÒNG NUÔI Tất cả các mẫu cấy đều được nuôi trong điều kiện nhiệt độ ánh sáng, độ ẩm, độ dài chiếu sáng, độ thông khí thích hợp. Phòng nuôi có nhiệt độ 15 - 30oC tùy theo mẫu cấy và mục đích của thí nghiệm. Nhiệt độ phải được phân bố đều trong toàn phòng nuôi, phải có đầy đủ ánh sáng huỳnh quang và có thể điều khiển được cường độ và thời gian chiếu sáng. Phòng nuôi phải được thổi khí đồng nhất và biên độ độ ẩm được điều chỉnh từ 20 - 98%. - Các giàn đèn huỳnh quang nhiều ngăn, độ chiếu sáng ở chỗ để bình nuôi cấy từ 2000-3000 lux. - Máy điều hòa nhiệt độ - Máy đo ánh sáng - Nhiệt ẩm kế - Kệ nuôi cấy - Máy lắc nằm ngang 100-200 vòng/phút - Các thiết bị và dụng cụ nuôi cấy tế bào đơn - Tủ ấm. Phòng nuôi sáng: tường nên sơn màu trắng. Các giá đèn được lắp đèn ống để chiếu sáng. Trong phòng cần gắn các máy móc kiểm tra chính xác nhiệt độ, độ ẩm. Phòng nuôi tối: để nuôi mô và các xử lí đặc biệt. Phòng cần tất cả các điều kiện như phòng sáng chỉ khác là không cần lắp đèn chiếu sáng cho cây, cửa sổ cần được che kín bằng vải đen. V. PHÒNG SINH HÓA Dùng để tiến hành các phân tích chuyên sâu về sinh hóa, sinh học phân tử để thu nhận số liệu phục vụ công tác nghiên cứu và sản xuất. Tùy thuộc vào kinh phí đầu tư và mục đích thí nghiệm mà có thể trang bị thêm các thiết bị hiện đại như: Kính hiển vi có kết nối máy ảnh kỹ thuật số, camera; Tủ hút, Tủ ấm; Cân các loại; Máy cắt tiêu bản; Máy đo pH; Máy ly tâm lạnh; Máy PCR, Máy realtime PCR; Máy chạy sắc ký;(HPLC, sắc ký cột, sắc ký lớp mỏng…) Máy đo quang phổ có dải đo từ 190-1100 nm. Tủ lạnh, Tủ lạnh âm sâu; Máy điện di, máy soi AND Pipet các loại Máy soi và chụp ảnh gel Các tủ đựng hóa chất, tủ hút khí độc.   VI. HÓA CHẤT Bên cạnh phòng thí nghiệm cần có hệ thống nhà lưới và vườn ươm để trồng cây lấy nguyên liệu nuôi cấy và trồng cây tái sinh trong quá trình chọn lọc ìnvitro Các hóa chất dùng trong nuôi cấy mô 1.Các chất khử khuẩn mô, vệ sinh tủ... (Trung Quốc, Việt Nam):            - Fomadehyde (formalin) 40%, lít                                10 - NH3 25% , lít                                                             10 - Acolhol (ethanol) cồn 90%, VN , lít                           50 - NaOCl 1-15%, TQ, lít                                                10 - Ca – hypochloride dạng bột,  TQ , kg                       10 - Clorua thuỷ ngân HgCl2, TQ, kg                              2 - Tween 20    TQ , lít                                                   10 - HCl 0,5%, TQ, 0.5 lít                                                 10 - Xà Phòng, VN, kg                                                     10 Những dung dịch khử trùng phổ biến dùng cho nuôi cấy mô tế bào thực vật:      - Calcium hypocholorite TQ, kg                                  5 - Sodium hypocholorite TQ , lít                                   10 - Hydrogen peroxide  TQ, lít                                        10 - Bromine water VN , lít                                               10 - Ethyl alcohol  TQ , lít                                     10 - Silver nitrate TQ , kg                                                 1 - Murcuric choloride TQ , kg                                        1 - Benzalkonium choloride, lít, Nhật bản                      1 - Than hoạt tính, kg                                                     20 2. Môi trường nuôi cấy (Mỹ/EU):     Dịch chiết nấm men (yeast extract-YE) , 500g           2 Dịch thủy phân casein (casein hydrolysate-CH) India, 500g              2 CTAB, 100g                                                                3 Tris-HCl, 100g                                                             3 Tris-base, 100g                                                           3  2xYT Medium - EZMix™ Powder microbial growth medium , 1kg    2  LB Broth with agar (Lennox) - EZMix™ powder microbial growth medium , 6 x 500ml      1 Nguồn cấp cac bon và năng lượng D-(+)-Maltose monohydrate, 500g                              2 D-(+)-Glucose , 100g                                                  2 D-(+)-Mannose, 25g                                                    2 D-Mannitol , 500g                                                        2 Sucrose Grade I, plant cell culture tested , 1kg          1 Một số hỗn hợp dinh dưỡng: Bột chuối, nước dừa, Nước cốt cà chua, dịch chiết khoai tây nghiền…  1 Amino axit       L-Arginine, from non-animal source, suitable for cell culture, 98.5-101.0% , 25g    2  L-Asparagine BioReagent, suitable for cell culture, 25g                                            2  L-Glutamine, cell culture tested, 99.0-101.0%, from non-animal source , 25g      2 Các chất dinh dưỡng đa lượng, loại dùng cho nuôi cấy thực vật            NH4NO3, 500g                                                           2 KNO3, 500g                                                                2 CaCl2.2H2O, 500g                                                     2 MgSO4.7H2O, 500g                                                   2 KH2PO4, 100g                                                            2 (NH4)2SO4, 500g                                                       2 NaH2PO4, 500g                                                         2 Ca(NO3)2.4H2O, 500g                                               2 KCl, 500g                                                                   2 K2SO4, 1kg                                                                1 Các chất dinh dưỡng vi lượng, loại dùng cho nuôi cấy thực vật KI, 100g                                                                       3 H3BO3, 500g                                                              2 MnSO4.xH2O, 500g                                                   2 ZnSO4.7H2O, 500g                                                    2 Na2MoO4.xH2O, 100g                                               3 CuSO4.5H2O, 250g                                                    2 CoCl2.6H2O, 100g                                                     3 Na2EDTA, 100g                                                          3 FeSO4.7H2O, 500g                                                    2 MnCl2.4H2O, 50g                                                       5 Vitamin và các chất bổ sung khác    myo-Inositol BioReagent, suitable for plant cell culture , 100g          1 Glycine, for cell culture, 100g                                     2 Thiamine HCl, 1ml                                                      1 Pyridoxine hydrochloride,  BioReagent, suitable for plant cell culture , 25g                        2 Nicotinic acid. suitable for plant cell culture, ≥98% , 100g                                        2 Cysteine HCl suitable for plant cell culture, 25g                                                         1 Kháng sinh/ Antibiotic          Actinomycin D, ≥95%, for cell culture, 2mg              1 Ampicillin, power, for cell culture, 5g                          1 Carbenicillin, plant cell culture test, 250g                   1 Fosmidomycin, ≥95%, , 5mg                                     1 Kanamycin sulfate, plant cell culture test, 1g             1 Neomycin Sulfate, cell culture, 5g                              1 Penicillin-Streptomycin, 10,000 units penicillin and 10 mg streptomycin/mL,  for cell culture, 20ml          1 Polymyxin B sulfate salt, for cell culture, ≥6,000 USPunits/mg, 1MU            1 Streptomycin sulfate salt, powr, for cell culture, ≥720 I.U. per mg, 25g            1 3. Các chất điều hoà sinh trưởng (Mỹ/Châu Âu)    Auxin   - 1H- indole-3-acetic acid (IAA), gam, Trung Quốc     10 - 1-naphthaleneacetic acid (NAA), 25g                       1          - 1H-indole-3-butyric acid (IBA), gam                         5 - 2,4-dichlorophenoxyacetic acid (2,4-D), 50g            1 - Naphthoxyacetic acid (NOA), 25g                            1 - 4-chlorophenoxyacetic acid (4-CPA), 25g                1 - 2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid (2,4,5-T), 25g      1 - 2-methyl-4-chlorophenoxyacetic acid (MCPA), 100g           1 -  Picloram plant cell culture tested, 10g                     1 Cytokinin        - 6-benzylaminopurine (BAP), 25g                              1 - 6-benzyladenin (BA), 5g                                           1 - 6-γ-γ-dimethyl-aminopurine (2-iP), 50ml                   1 - N-(2-furfurylamino)-1-H-purine-6- amine (kinetin), 1 gam     1 - 6-(4-hydroxy-3-methyl-trans-2-butanylamino)purine (zeatin), 5mg               1 Giberellin       - Gibberellic acid GA3, 1 gam                                     1 - Gibberllin 1 (GA1), 1 gam, Trung Quốc                    1 - Gibberellin 4 (GA4), 5mg                                          1 Abscisic axít (ABA), 100mg                                        1 Jasmonic acid (Ja), 100mg                                         1 4. Các tác nhân làm rắn môi trường           - Agar, Việt Nam, kg                                                   20 - Methocel, 100g, Châu Âu                                         5 - Alginate, Trung Quốc, kg                                          2 - Phytagel, 100g, Châu Âu                                          5 - Gel-rite, 250g, Châu Âu                                            4   VII. Các dụng cụ thí nghiệm bao gồm:   Bộ dụng cụ thủy tinh và vật tư tiêu hao cho phòng nuôi cấy tế bào thực vật       Bao gồm:         Pipette các loại:          Loại 2-20 ul                                                     3 Loại 20-200 ul                                                 3 Loại 100-1000 ul                                             3 Loại 1000-5000 ul                                           3 Đầu côn 10 µl , 1000 cái/túi                            2 Đầu côn 200 µl , 1000 cái/túi                          2 Đầu côn 1000 µl , 1000 cái/túi                        2 Chai trung tính, GL 45 250ml                          10 Chai trung tính, GL 45 500ml                          10 Chai trung tính, GL 45 1000ml                        10 Ống đong thủy tinh    10ml, class A                10 Ống đong thủy tinh   100ml, class A               10 Ống đong thủy tinh   1000ml, class A             10 Cốc đốt thấp thành 250ml                               10 Cốc đốt thấp thành 600ml                               10 Đĩa petri TT 90x15mm                                    100 Que gạt bằng thủy tinh dài 16cm                    10 Ống nghiệm không vành 16x130mm, 17 ml thành dày có mark        100 Ống nghiệm không vành 18x180mm, 32ml,  thành dày có mark       100 Giá ống nghiệm 20 và 18x100mm dạng cọng 50 lỗ,             3 Bình định mức, 12/21 50ml 0.06 A, nút nhựa 2 Bình định mức, 12/21 100ml 0.1 A, nút nhựa 2 Bình định mức, 14/23 250ml 0.15 A, nút nhựa           2 Bình định mức 19/26 500ml 0.25 A, nút nhựa            2 Bình định mức 24/29 1000ml 0.4 A, nút nhựa            2 Bình tam giác, cổ hẹp 250ml   KT:34x145mm            100 Bình tam giác, cổ hẹp 500ml   KT:34x180mm            100 Buret khóa PTFE  25ml, 1/20, loại AS            5 Buret khóa PTFE  50ml, 1/10, loại AS            5 Ống hút thẳng  vạch nâu    1ml, AS , 0.01      10 Ống hút thẳng  vạch nâu    2ml, AS , 0.01      10 Ống hút thẳng  vạch nâu   5ml, AS , 0.01       10 Ống hút thẳng  vạch nâu   10ml, AS , 0.01     5 Ống hút thẳng  vạch nâu   25ml, AS , 0.1       5 Hộp lồng                                                          100 Ống nghiệm có nắp                                         100 Các bình nuôi cấy bằng plastic có nắp           100 Đũa thuỷ tinh                                                   10 Bộ dụng cụ kẹp cấy                                         20 Dao mổ                                                            20 Que cấy vòng                                                  20 Kim mũi nhọn                                                  100 Giấy lọc                                                           10 Bình đựng nước cất                                        10 Đèn cồn                                                           10 Giá để dụng cụ 2 tâng                                     3 Cốc đựng cồn                                                 10 Bông không thấm nước, kg                             2 Bông thấm nước, kg                                        2  

DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG

        DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG  Phòng thí nghiệm chất lượng môi trường là phòng thí nghiệm có nhiệm vụ và chức năng: Thực hiện các chương trình Quan trắc, Giám sát, Đo đạc và Phân tích mẫu chất lượng môi trường Đất, Nước và Không khí. Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu thuộc lĩnh vực môi trường; ngoài ra,  PTN Chất lượng Môi trường còn thực hiện các khóa đào tạo ngắn hạn về thực hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích mẫu nước, khí và đất . Có thể phân chia PTN môi trường theo các lĩnh vực như: - Kiểm tra chất lượng nước - Kiểm tra chất lượng không khí - Phân tích vi lượng và đất - Quan trắc các chỉ tiêu môi trường.. Các thiết bị cần có trong phòng thí nghiệm môi trường bao gồm: I/ Thiết bị đo không khí – môi trường xung quanh Máy đo ồn Máy đo ồn thường Máy đo độ rung máy công nghiệp Máy đo độ rung tích phân 3 chiều Máy đo độ ồn tích phân Máy giám sát đo bụi môi trường (đi kiểm tra hiện trường): Bụi trọng lương (TSP), bụi hô hấp, bụi kích cỡ (PM1.0,PM2.5,PM10.0) Máy lấu mẫu khí lưu lượng nhỏ (0,5-3 lít/phút: lấy mẫu khí hiện trường để phân tích chỉ tiêu khí độc tại phòng thí nghiệm) Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn (lấy mẫu khí bụi hiện trường về phân tích bụi (TSP,PM, Bụi, amiang…) Máy đo phóng xạ cầm tay Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay Máy đo khí môi trường xung quanh Thiết bị đo khí thải ống khói Máy đo bụi và kích thước hạt bụi Thiết bị lấy mẫu bụi hiện trường Máy đo độ phóng xạ cầm tay đi hiện trường Máy định vị vệ tinh cầm tay Máy đo các thông số khí tượng cầm tay Máy đo tiểu khí hậu cầm tay đi hiện trường (đo các chỉ tiêu: tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất…) Máy phân tích khí thải tại nguồn (ống khói….). Dùng đi thanh tra tại hiện trường để xác định các chỉ tiêu khí độc cơ bản thải ra môi trường: CO,CO2, NO2,H2S Máy đo khí độc cầm tay Máy tính xách tay Máy quay camera kỹ thuật số Máy ảnh kỹ thuật số II/ Thiết bị đo nước và đất Thiết bị đo mực nước (đo nhiệt độ và mực nước tĩnh của giếng khoan, có thêm chức năng lấy mẫu nước giếng khoan hay mực nước ngầm: dung tích lấy mẫu (500-1000ml) Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh Bộ dụng cụ lấy mẫu đất Máy nghiền ly tâm mẫu đất Máy tách ẩm đất Rây đo kích cơ hạt Bộ dụng cụ lấy mẫu nước (Dung tích lấy mẫu 2 lít – 4 lít – 6 lít – 8 lít) Bộ dụng cụ lấy mẫu trầm tích đáy Bộ lấy mẫu phù du Bộ phân tích vi sinh dã ngoại (đo tổng coliform và E.coli) Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại dọc Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …) Thiết bị phân tích các chỉ tiêu nguyên tố vi lượng trong nước (đi hiện trường): ~ 25 nguyên tố vi lượng Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động Thiết bị phân tích một số chỉ tiêu đất Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo nhanh đi hiện trường): pH, DO, độ dẫn, độ muối, tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ đục, nhiệt độ nước Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay Máy  đo độ muối, độ dẫn, TDS cầm tay Máy cực phổ đo kim loại nặng tại hiện trường (máy chuyên biệt đo nhanh tại hiện trường một số chỉ tiêu hàm lượng kim loại nặng gồm 5 chỉ tiêu sau: As, Cd, Cu, Pb, Hg) Máy sắc ký khí xách tay đo môi trường (GC) Máy đo DO cầm tay Máy đo độ đục cầm tay Máy đo pH, OSP, To nước cầm tay Máy đo EC hiện trường Máy đo pH hiện trường Máy đo lưu tốc dòng chảy Máy đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) cầm tay Máy đo sâu hồi âm cầm tay Máy phát điện đi hiện trường (3KVA), phụ kiện Ô tô, thiết bị chuyên dụng đi lấy mẫu hiện trường Quần áo, kính, găng, ủng, áo phao đi hiện trường Thùng bảo quản mẫu Thuyền, xuồng chuyên dụng đi hiện trường Máy tính xách tay Máy quay camera kỹ thuật số Máy ảnh kỹ thuật số III/ Thiết bị cho phòng phân tích môi trường Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử - AAS (lò graphite) Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS ( NO2, NO3, NH3, PO4, SO4, Ca, Mg, Fe..) Máy quang phổ khả kiến đo nước VIS Máy sắc ký ion IC Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) Máy sắc ký lỏng HPLC Bộ cất quay chân không Bộ chiết Soxhlet Bộ chưng cất đạm Hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm theo phương pháp Kjeldahl Máy chuẩn độ điện thế Hệ thống quan trắc tổng các bon hữu cơ (thiết bị đo TOC) Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng Bộ cất Cyanua Bộ cất phenol Bộ đếm khuẩn lạc Hệ thiết bị dụng cụ phân tích BOD ( bao gồm: tử ấm BOD, chai BOD, đầu đo BOD, bơm sục khí, hóa chất chuẩn và phụ kiện khác) Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá mẫu và máy đo chỉ số COD) Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước Bộ phân tích tổng Coliform và EColi Bộ phân tích TSS ( bao gồm cả bộ lọc và  bơm chân không) Máy đo độ đục để bàn Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) Máy đo lưu lượng nước trong đường ống kín Máy đo pH để bàn IV/ Thiết bị cơ bản, phụ trợ Tủ ấm Tủ ấm vi sinh Tủ bảo quản mẫu Tủ bảo quản mẫu 340L Tủ cấy vi sinh Tủ hút chân không Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axít Thiết bị lọc nước siêu sạch Tủ lạnh (sử dụng liên tục) Tủ lạnh sâu Tủ sấy loại to Tủ sấy phòng thí nghiệm Nồi hấp tiệt trùng Cân kỹ thuật Cân kỹ thuật 3 số lẻ Cân phân tích 5 số lẻ Kính hiển vi soi nổi Lò nung Máy bơm nước tăng áp Máy cất nước 1 lần Máy cất nước 2 lần Bể điều nhiệt Bể siêu âm Bếp điện phòng thí nghiệm Máy khuấy từ gia nhiệt Máy lắc đứng và ngang Máy lắc mẫu (kiểu Votex) Máy lắc ngang Máy ly tâm Máy nghiền mẫu Bơm chân không Bộ hóa chất cơ bán của phòng thí nghiệm Bộ dụng cụ, vật tư: Bộ micropipet Bộ dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm Chai thủy tinh lưu mẫu Dispensor Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh Giá để dụng cụ hoá chất, chai lọ phân tích Bình hút ẩm Hệ thống bàn tiêu chuẩn cho phòng thí nghiệm Kệ, giá đặt thiết bị trong phòng thí nghiệm Hệ thống báo cháy, báo khói Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích Hộp đựng dụng cụ Máy điều hòa nhiệt độ Máy định vị vệ tinh GPS Máy hút ẩm Máy hút bụi Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện) Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm Quần, áo, kính găng, ủng bảo hộ phòng thí nghiệm Bộ sơ cứu hoá học Tủ kép, tủ gỗ phòng giám đốc Bộ máy tính đồng bộ

Danh mục Thiết bị phòng Kiểm nghiệm Dược - Mỹ phẩm - Thực phẩm chức năng

Danh mục Thiết bị phòng Kiểm nghiệm Dược - Mỹ phẩm - Thực phẩm chức năng Phòng kiểm nghiệm có  chức năng kiểm tra, đánh giá , xác định chất lượng thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm, thực phẩm chức năng... Thẩm định tiêu chuẩn dược liệu. -  Tủ lạnh -  Thiết bị đo ghi nhiệt độ - Cân phân tích 4 số -  Bể điều nhiệt -  Máy khuấy từ có gia nhiệt -  Máy li tâm -  Nồi cách thủy -  Cân phân tích 10-3 -  Cân điện 50kg -  Máy đo pH -  Máy đo độ ẩm -  Tủ hút khí độc -  Kính hiển vi 2 mắt -  Bộ chưng cất tinh dầu -  Máy đo độ cứng viên nén -  Máy đo độ rã -  Máy đo độ bở và độ mài mòn -  Bộ râ y đủ các cỡ hạt 0,125mm-2,0mm -  Bộ lọc dung môi chân không -  Hệ thống máy đùn và tạo pillet 0,5-3mm -  Máy quang phổ tử ngoại khả biến UVVIS -  Máy đông khô -  Máy cất nước 2 lần -  Máy cất nước 1 lần -  Máy chuẩn độ Karl Fisher -  Kính hiển vi 2 mắt -  Thiết bị lên men -  Máy bao phim -  Máy dập viên -  Máy tạo viên hoàn -  Máy đóng viên nang thủ công -  Máy hút ẩm -  Máy đồng nhất mẫu bằng siêu âm -  Nồi hấp ướt -  Bể rửa siêu âm -  Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao -  Tủ vi khí hậu 300 lít -  Bộ pipette đơn kênh 6 chiếc -  Máy cất quay chân không -  Bộ định lượng chất béo -  Máy đo độ hòa tan -  Máy đếm tiểu phân -  Máy đo điểm chảy -  Máy khuấy từ có gia nhiệt -  Máy đồng nhất hóa -  Máy đo độ dẫn -  Bộ lọc hút chân không -  Máy đo độ hòa tan kết nối với UV-VIS -  Tủ an toàn sinh học cấp II -  Máy bao phim tự động -  Tủ lạnh bảo quản mẫu 4 độ C

Danh mục thiết bị đo thực vật - nông nghiệp - lâm nghiệp

      DANH MỤC THIẾT BỊ ĐO THỰC VẬT - NÔNG NGHIỆP   Bao gồm thiết bị đo sinh lý cây, Danh mục thiết bị kiểm tra chất lượng mùa vụ, gồm các thiết bị như thiết bị kiểm nghiệm hạt giống, thiết bị kiểm tra chất lượng nông sản, các dụng cụ phân tích kiểm tra chất lượng đất trồng, thiết bị kiểm nghiệp thực phẩm, kiểm tra dư lượng thuốc, ...   I/ Thiết bị đo sinh lý cây: Dụng cụ đo chiều cao cây Hệ thống đo CO2 và cường độ quang hợp Máy đo diện tích lá cây Bộ dụng cụ lấy mẫu thân cây Máy đo cường độ quang hợp Máy đo diệp lục tố Bộ lấy mẫu rễ cây Máy đo thế nước trong cây Máy đo độ ẩm đất Máy đo độ ẩm và nhiệt độ không khí Máy đo cường độ ánh sáng Máy đo SPAD Máy đo Fv/Fm Máy hô hấp Máy phân tích dinh dưỡng thực vật cầm tay Máy đo độ dày lá Máy đo tốc độ thoát hơi nước Máy đo nhiệt độ lá Máy đo sức bền thân cây Máy đô độ ẩm gỗ Máy đo pH cầm tay   II/ Thiết bị di truyền thực vật và kiểm nghiệm hạt giống Tủ vi khí hậu Tủ nảy mầm Tủ sấy Tủ ấm Tủ ấm lạnh Tủ lạnh sâu Máy lắc Thiết bị phân loại hạt (theo trọng lượng) Thiết bị làm sạch hạt Thiết bị đo hình dạng hạt Máy đo độ ẩm hạt Máy đo độ chất lượng bên ngoài của hạt gạo Máy phân tích loại hạt ngô Máy kiểm tra độ cứng hạt Máy bóc vỏ trấu Máy tuốt cá thể Máy xát Bàn đếm hạt Máy đếm hạt cầm tay Máy đếm hạt điện tử Bàn làm đúng giống Dụng cụ lấy hạt, lấy mẫu Sàng rây phân cỡ hạt Máy lắc sàng rây Máy nghiền mẫu Máy xay sinh tố Kính hiển vi sinh học Kính hiển vi soi nổi + camera + máy tính + máy in Kính lúp Máy đo độ Brix điện tử Máy đo độ Brix cầm tay Cân phân tích điện tử Tủ khô Nhiệt ẩm kế tự ghi Nhiệt kế Max – Min Hộp đựng dụng cụ Giá cho phòng nảy mầm Dụng cụ các loại: Bình hút ẩm Panh gắp mẫu Lọ đựng mẫu Đĩa Petry Lọ đựng tiêu bản Đèn chiếu sáng Dụng cụ thủy tinh Bình Kjeldahn Bình định mức 100ml Bình tam giác Cốc đong Ống đong các loại Pipet Phễu lọc Qủa bóp cao su Burret chuẩn độ Lọ thủy tinh nhỏ miệng hẹp Curvet Bình tia nước bằng nhựa III/ Thiết bị phòng kiểm tra chất lượng mùa vụ Tủ lắc Máy quang phổ Máy li tâm Hệ thống phân tích đạm Keldahl (tự động, bán tự động) Máy phá mẫu hồng ngoại kỹ thuật số Máy chiết béo Soxhlet tự động Máy chiết xơ thô Máy kiểm tra hàm lượng dầu NMR Máy đo dư lượng thuốc bảo vệ thực vật cầm tay Máy phân tích tồn dư thuốc trừ sâu trong thực phẩm (để bàn) Máy đo độ cứng hiện kim Máy đo độ cứng quả hiện số Máy nghiền Whirlwind Khúc xạ kế Tủ lạnh sâu   Máy khuấy từ gia nhiệt Máy lắc vortex Máy pH để bàn Máy chuẩn độ Hệ thống lọc nước sạch Cân đĩa Nhơn Hòa 60kg, 5kg, 1kg Micropipet Nồi hấp Máy tính để bàn Máy in Bộ lưu điện Tủ lạnh Điều hòa không khí Tủ sấy mẫu